Bước tới nội dung

Argyrotaenia dorsalana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Argyrotaenia dorsalana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Tortricidae
Chi (genus)Argyrotaenia
Loài (species)A. dorsalana
Danh pháp hai phần
Argyrotaenia dorsalana
(Dyar, 1903)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Tortrix dorsalana Dyar, 1903
  • Tortrix dimorphana Barnes & Busck, 1920

Argyrotaenia dorsalana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở British ColumbiaWashington, phía nam đến CaliforniaUtah.

Sải cánh dài 16–22 mm.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Argyrotaenia dorsalana tại Wikimedia Commons