Argyropeza divina
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 năm 2020) |
Argyropeza divina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Sorbeoconcha |
Liên họ (superfamilia) | Cerithioidea |
Họ (familia) | Procerithiidae |
Chi (genus) | Argyropeza |
Loài (species) | A. divina |
Danh pháp hai phần | |
Argyropeza divina Melvill & Standen, 1901[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Argyropeza divina là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Procerithiidae.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Melvill J. C. & Standen R. (1901). "The Mollusca of the Persian Gulf, Gulf of Oman, and Arabian Sea, as Evidenced Mainly through the Collections of Mr. F. W. Townsend, 1893-1900; with Descriptions of New Species". Proceedings of the Zoological Society of London 2: 327-400, plates 21-24. page 371. doi:10.1111/j.1469-7998.1901.tb08181.x.
- ^ a b Argyropeza divina Melvill & Standen, 1901. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 5 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Argyropeza divina tại Wikispecies