Argyresthia curvella
Giao diện
Apple Blossom Tineid | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Yponomeutoidea |
Họ (familia) | Yponomeutidae (disputed) |
Phân họ (subfamilia) | Argyresthiinae (but Xem trong bài) |
Chi (genus) | Argyresthia |
Phân chi (subgenus) | Argyresthia |
Loài (species) | A. (A.) curvella |
Danh pháp hai phần | |
Argyresthia (Argyresthia) curvella (Linnaeus, 1761) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
See text |
Argyresthia curvella là một loài ermine moth (họ Yponomeutidae). Nó thuộc phân họ Argyresthiinae, đôi khi được nâng thành họ đầy đủ thuộc siêu họ Yponomeutoidea.[1] Loài bướm này phân bố khắp tây bắc Eurasia. Nó không hiện diện ở Iberia và có lẽ toàn bộ Balkan, và nhìn chung phân bố về phía bắc vùng Địa Trung Hải. Con bướm bay đêm và bị ánh đèn thu hút. Chúng mọc cánh từ tháng 6/7 hoặc trễ hơn tuỳ theo địa điểm.[2]
The wingspan of adults is 10–12 mm.
Đồng âm
[sửa | sửa mã nguồn]Các tên chi tiết không hiệu lực của loài này:[1]
- Argyresthia cornella (auct. non Fabricius, 1775: misidentification)
- Phalaena curvella Linnaeus, 1761
- Tinea arcella Fabricius, 1776
- Tinea cornella (auct. non Fabricius, 1775: misidentification)
Cước chú
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Fauna Europaea (FE) (2009): Argyresthia (Argyresthia) curvella. Version 2.1, 2009-DEC-22. Truy cập 2010-MAY-05.
- Grabe, Albert (1942): Eigenartige Geschmacksrichtungen bei Kleinschmetterlingsraupen ["Strange tastes among micromoth caterpillars"]. Zeitschrift des Wiener Entomologen-Vereins 27: 105-109 [in German]. PDF fulltext
- Kimber, Ian [2010]: UKMoths – Argyresthia curvella. Truy cập 2010-MAY-05.
- Savela, Markku (2002): Markku Savela's Lepidoptera và some other life forms – Argyresthia curvella. Version of 2002-NOV-02. Truy cập 2010-MAY-05.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- waarneming.nl (tiếng Hà Lan)
- Lepidoptera of Belgium Lưu trữ 2012-03-18 tại Wayback Machine