Argina astrea
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 năm 2018) |
Argina astrea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Arctiinae |
Chi (genus) | Argina |
Loài (species) | A. astrea |
Danh pháp hai phần | |
Argina astrea (Drury, 1773) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Argina astrea là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền đông Châu Phi, Nam Á và Indo-Australia, bao gồm các đảo Thái Bình Dương và Úc.
Sải cánh dài khoảng 40 mm. Ấu trùng ăn các loài Crotalaria.
Phụ loài[sửa | sửa mã nguồn]
- Argina astrea astrea (Trung Quốc (Vân Nam, Hồng Kông, Chiết Giang, Quảng Đông), Đài Loan, Bangladesh, Ấn Độ, Sri Lanka, Nepal, Myanma, Philippines, Japan (Ryukyu), Đông Dương, Indonesia, New Guinea, Úc, châu Đại Dương, miền đông châu Phi, Ghana, Madagascar, Seyschelles)
- Argina astrea pardalina (miền đông Africa, Madagascar)
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Papua Insects Lưu trữ 2007-10-20 tại Wayback Machine
- The Moths of Borneo
- Australian Insects
Tư liệu liên quan tới Argina astrea tại Wikimedia Commons