Arctia
Giao diện
Arctia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Phân giới (subregnum) | Eumetazoa |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Nhóm động vật (zoodivisio) | Ditrysia |
Nhánh động vật (zoosectio) | Cossina |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Arctiinae |
Tông (tribus) | Arctiini |
Phân tông (subtribus) | Arctiina |
Chi (genus) | Arctia Schrank, 1802 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Ammobiota Wallengren, 1885 |
Arctia là một chi bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Arctia brachyptera Troubridge & Lafontaine, 2000
- Arctia caja Linnaeus, 1758
- Arctia festiva Hufnagel, 1766
- Arctia flavia Fuessly, 1779
- Arctia intercalaris Eversmann, 1843
- Arctia ladakensis O. Bang-Haas, 1927
- Arctia olschwangi Dubatolov, 1990
- Arctia opulenta H. Edwards, 1881
- Arctia rueckbeili Fuessly, 1779
- Arctia villica Linnaeus, 1758
- Syn. Epicallia villica Hübner, 1820
- Arctia weigerti O. Bang-Haas, 1927
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]