Aragoiânia
Giao diện
Município de Aragoiânia | |||||
"Biscoito duro" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 14 tháng 11 năm 1958 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | aragoiano | ||||
Prefeito(a) | Valdivino de Oliveira Terra (PSDB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Không có thông tin | ||||
Mesorregião | Centro Goiano | ||||
Microrregião | Goiânia | ||||
Khu vực đô thị | Goiânia | ||||
Các đô thị giáp ranh | Abadia de Goiás, Aparecida de Goiânia, Guapó và Hidrolândia. | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 7 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 218,755 km² | ||||
Dân số | 7.589 Người ước tính của IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 35,3 Người/km² | ||||
Cao độ | 859 mét | ||||
Khí hậu | Nhiệt đới | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0.759 PNUD/2000 [2] | ||||
GDP | R$ 26.618 mil IBGE/2005 [3] | ||||
GDP đầu người | R$ 3.540,00 IBGE/2005 [3] |
Aragoiânia là một đô thị ở bang Goiás. Dân số đô thị này năm 2004 ước khoảng 7.320 người.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º tháng 7 năm 2008” (PDF). Viện Địa lý và Thống kê Brasil (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.
- ^ “Ranking decrescente do IDH-M dos municípios do Brasil”. Atlas do Desenvolvimento Humano. Programa das Nações Unidas para o Desenvolvimento (PNUD). 2000. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2009. Truy cập 11 tháng 10 năm 2008.
- ^ a b “Produto Interno Bruto dos Municípios 2002-2005” (PDF). Viện Địa lý và Thống kê Brasil (IBGE). 19 tháng 12 năm 2007. Truy cập 11 tháng 10 năm 2008.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Aragoiânia.
Bản mẫu:Subdivisões de Goiás Bản mẫu:Região Metropolitana de Goiânia