Aptinoma mangabe
Giao diện
Aptinoma mangabe | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Họ (familia) | Formicidae |
Chi (genus) | Aptinoma |
Loài (species) | A. mangabe |
Danh pháp hai phần | |
Aptinoma mangabe Fisher, B. L., 2009 |
Aptinoma mangabe được Fisher, B. L. phát hiện và mô tả vào năm 2009[1].
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Fisher, B. L., 2009, Two new dolichoderine ant genera from Madagascar: Aptinoma gen. n. and Ravavy gen. n. (Hymenoptera: Formicidae)., Zootaxa (2118), pp. 37-52: 38-39
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Aptinoma mangabe tại Wikispecies