Apostolepis phillipsae
Giao diện
Apostolepis phillipsae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Colubridae |
Chi (genus) | Apostolepis |
Loài (species) | A. phillipsae |
Danh pháp hai phần | |
Apostolepis phillipsae (Harvey, 1999) |
Apostolepis phillipsae là một loài rắn trong họ Colubridae. Loài này được Harvey miêu tả khoa học đầu tiên năm 1999.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Apostolepis phillipsae”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]