Aporophyla
Giao diện
Aporophyla | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Cuculliinae |
Chi (genus) | Aporophyla Guenée, 1841 |
Aporophyla là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Aporophyla australis – Feathered Brindle (Boisduval, 1829)
- Aporophyla canescens (Duponchel, 1826)
- Aporophyla chioleuca (Herrich-Schäeffer, [1850])
- Aporophyla dipsalea Wiltshire, 1941
- Aporophyla lueneburgensis – miền bắc Deep-Brown Dart (Freyer, 1848)
- Aporophyla lutulenta – Deep Brown Dart (Denis & Schiffermüller, 1775)
- Aporophyla nigra – Black Rustic (Haworth, 1809)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Aporophyla tại Wikimedia Commons