Apomatoceros alleni
Giao diện
Apomatoceros alleni | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Chưa được đánh giá (IUCN 3.1) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Siluriformes |
Họ (familia) | Trichomycteridae |
Phân họ (subfamilia) | Stegophilinae |
Chi (genus) | Apomatoceros C. H. Eigenmann, 1922 |
Loài (species) | A. alleni |
Danh pháp hai phần | |
Apomatoceros alleni C. H. Eigenmann, 1922 |
Apomatoceros alleni là một loài cá da trơn trong họ Trichomycteridae, and tloài duy nhất trong chi Apomatoceros.[1] Con trưởng thành dài khoảng 14.6 centimetres (5.7 in) SL and có nguồn gốc từ Amazon River.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ferraris, Carl J., Jr. (2007). “Checklist of catfishes, recent and fossil (Osteichthyes: Siluriformes), and catalogue of siluriform primary types” (PDF). Zootaxa. 1418: 1–628.
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Apomatoceros alleni trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2007.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Apomatoceros alleni tại Wikispecies