Apocheima hispidaria
Giao diện
Apocheima hispidaria | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Apocheima |
Loài (species) | A. hispidaria |
Danh pháp hai phần | |
Apocheima hispidaria (Denis & Schiffermüller, 1775)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Apocheima hispidaria là một loài bướm đêm trong họ Geometridae. Nó sinh sống ở Tây Ban Nha qua Trung Âu đến Nga. Ở phía bắc, nó phân bố đến tận phía nam Thụy Điển. Ở phía nam, nó được tìm thấy ở khắp bán đảo Balkan (trừ Hy Lạp) đến tận Biển Đen. Sải cánh dài 28–35 mm. Con đực trưởng thành có màu sắc đa dạng, với vài cá thể có dải giữa đậm hơn, còn các con khác thì có màu đồng nhất. Con cái không có cánh.[2] Con trưởng thành bay từ giữa tháng 3 đến giữa tháng 5. Ấu trùng ăn các loài Quercus robur, Salix aurita, Carpinus betulus, Prunus spinosa, Prunus avium và Malus domestica. Ấu trùng có thể tìm thấy từ tháng 5 đến tháng 7.
-
Apocheima hispidaria hispidaria ♂
-
Apocheima hispidaria hispidaria ♂ △
-
Apocheima hispidaria f. Obscura ♂
-
Apocheima hispidaria f. Obscura ♂ △
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Apocheima hispidaria hispidaria
- Apocheima hispidaria cottei (Oberthür, 1913)
- Apocheima hispidaria popovi Vojnitz, 1972
- Apocheima hispidaria orientis (Wehrli, 1940)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Apocheima hispidaria.
Wikispecies có thông tin sinh học về Apocheima hispidaria
Wikispecies có thông tin sinh học về Apocheima hispidaria