Bước tới nội dung

Aphantaulax inornata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Aphantaulax inornata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Gnaphosidae
Chi (genus)Aphantaulax
Loài (species)A. inornata
Danh pháp hai phần
Aphantaulax inornata
Richard William Ethelbert Tucker, 1923

Aphantaulax inornata là một loài nhện trong họ Gnaphosidae.[1] Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval, hẹp và chỉa về phia sau. Loài này phân bố ở Zimbabwe.[2]

Loài này thuộc chi Aphantaulax. Aphantaulax inornata được Richard William Ethelbert Tucker miêu tả năm 1923.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 11.0. American Museum of Natural History.
  2. ^ GBIF. Diersoorten die voorkomen năm Zimbabwe. The Global Biodiversity Information Facility (GBIF) Lưu trữ 2016-03-05 tại Wayback Machine. Opgevraagd op ngày 19 tháng 12 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]