Bước tới nội dung

Aphanobius gracilis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Aphanobius gracilis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Elateridae
Chi (genus)Aphanobius
Loài (species)A. gracilis
Danh pháp hai phần
Aphanobius gracilis
Candèze, 1889

Aphanobius gracilis là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1889.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]