Bước tới nội dung

Aphanobius antennatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Aphanobius antennatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Elateridae
Chi (genus)Aphanobius
Loài (species)A. antennatus
Danh pháp hai phần
Aphanobius antennatus
Fleutiaux, 1936

Aphanobius antennatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Fleutiaux miêu tả khoa học năm 1936.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]