Bước tới nội dung

Apha subdives

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Apha subdives
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Eupterotidae
Chi (genus)Apha
Loài (species)A. subdives
Danh pháp hai phần
Apha subdives
Walker, 1855
Danh pháp đồng nghĩa
  • Apha tychoona Butler, 1871

Apha subdives là một loài bướm đêm thuộc họ Eupterotidae được Francis Walker mô tả lần đầu năm 1855.[1] Loài này có ở Bangladesh,[2] Ấn Độ, Bhutan, Myanmar, Thái Lan, Việt NamTrung Quốc.[3]

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Apha subdives subdives
  • Apha subdives honei Mell, 1937
  • Apha subdives tychoona Butler, 1871
  • Apha subdives yunnanensis Mell, 1937

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Beccaloni, George; và đồng nghiệp (tháng 2 năm 2005). “Scientific name search”. The Global Lepidoptera Names Index. Natural History Museum, London.
  2. ^ Savela, Markku. Apha subdives Walker, 1855”. Lepidoptera and Some Other Life Forms. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2018.
  3. ^ BOLD Systems