Apha subdives
Giao diện
Apha subdives | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Eupterotidae |
Chi (genus) | Apha |
Loài (species) | A. subdives |
Danh pháp hai phần | |
Apha subdives Walker, 1855 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Apha subdives là một loài bướm đêm thuộc họ Eupterotidae được Francis Walker mô tả lần đầu năm 1855.[1] Loài này có ở Bangladesh,[2] Ấn Độ, Bhutan, Myanmar, Thái Lan, Việt Nam và Trung Quốc.[3]
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Apha subdives subdives
- Apha subdives honei Mell, 1937
- Apha subdives tychoona Butler, 1871
- Apha subdives yunnanensis Mell, 1937
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Beccaloni, George; và đồng nghiệp (tháng 2 năm 2005). “Scientific name search”. The Global Lepidoptera Names Index. Natural History Museum, London.
- ^ Savela, Markku. “Apha subdives Walker, 1855”. Lepidoptera and Some Other Life Forms. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2018.
- ^ BOLD Systems