Bước tới nội dung

Apanthura zeewykae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Apanthura zeewykae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Anthuridae
Chi (genus)Apanthura
Loài (species)A. zeewykae
Danh pháp hai phần
Apanthura zeewykae
Kensley & Poore, 1982

Apanthura zeewykae là một loài chân đều trong họ Anthuridae. Loài này được Kensley & Poore miêu tả khoa học năm 1982.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Poore, G.; Schotte, M. (2010). Apanthura zeewykae Kensley & Poore, 1982. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=255418

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]