Apamea sordens
Giao diện
Apamea sordens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Tông (tribus) | Apameini |
Chi (genus) | Apamea |
Loài (species) | A. sordens |
Danh pháp hai phần | |
Apamea sordens Hufnagel, 1766 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Apamea sordens[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này phân bố ở khắp châu Âu và cũng được tìm thấy ở Bắc Mỹ.
Loài Apamea finitima đã được xem là một loài riêng và cũng được phân loại như phân loài của Apamea basilinea, nay là đồng âm của Apamea sordens.
Loài này có sải cánh khoảng 36–42 mm. Bướm bay vào ban dêm trong tháng 5 và tháng 6 và bị thu hút bởi ánh đèn và đường ngọt.
Ấu trùng ăn nhiều loại cỏ, kể cả ngũ cốc.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Apamea sordens finitima
- Apamea sordens cerivana (Alberta)
- Apamea sordens sableana Mikkola, 2009
Các loại cây loài sâu bướm này ăn
[sửa | sửa mã nguồn]Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Chinery, Michael Collins Guide to the Insects of Britain và Western Europe 1986 (Reprinted 1991)
- Skinner, Bernard Colour Identification Guide to Moths of the British Isles 1984
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Species info Apamea finitima Lưu trữ 2012-03-12 tại Wayback Machine
- Bug Guide
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
Tư liệu liên quan tới Apamea sordens tại Wikimedia Commons