Bước tới nội dung

Aoki Tsubasa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tsubasa Aoki
青木 翼
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Tsubasa Aoki
Ngày sinh 17 tháng 11, 1993 (31 tuổi)
Nơi sinh Shizuoka, Nhật Bản
Chiều cao 1,82 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
FC Gifu
Số áo 5
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2012–2015 Đại học Juntendo
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015– FC Gifu 43 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Tsubasa Aoki (青木 翼 Aoki Tsubasa?, sinh ngày 17 tháng 11 năm 1993 ở Shizuoka) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản[1] cho FC Gifu.

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2015 FC Gifu J2 League 11 0 11 0
2016 16 0 1 0 17 0
2017 16 2 0 0 16 2
Tổng 43 2 1 0 44 2

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ J.League Data Site(tiếng Nhật)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 225 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 231 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]