Bước tới nội dung

Anuropodione megacephalon

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Anuropodione megacephalon
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Bopyridae
Chi (genus)Anuropodione
Loài (species)A. megacephalon
Danh pháp hai phần
Anuropodione megacephalon
Markham, 1973

Anuropodione megacephalon là một loài chân đều trong họ Bopyridae. Loài này được Markham miêu tả khoa học năm 1974.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Boyko, C.; Schotte, M. (2010). Anuropodione megacephalon Markham, 1974. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=258951

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]