Anumeta spilota
Giao diện
Anumeta spilota | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Anumeta |
Loài (species) | A. spilota |
Danh pháp hai phần | |
Anumeta spilota Erschoff, 1874 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Anumeta spilota[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở phần phía tây của the Sahara tới Sinai, Israel, Trung Á, Pakistan và Ấn Độ.
Có thể có một lứa một năm. Con trưởng thành bay từ tháng 3 đến tháng 5.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Anumeta spilota spilota
- Anumeta spilota harterti
- Anumeta spilota mugshinensis
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Species info Lưu trữ 2011-08-19 tại Wayback Machine
- Image Lưu trữ 2011-10-08 tại Wayback Machine
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.