Bước tới nội dung

Anumeta spilota

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Anumeta spilota
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Catocalinae
Chi (genus)Anumeta
Loài (species)A. spilota
Danh pháp hai phần
Anumeta spilota
Erschoff, 1874
Danh pháp đồng nghĩa
  • Leucanitis spilota

Anumeta spilota[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở phần phía tây của the Sahara tới Sinai, Israel, Trung Á, PakistanẤn Độ.

Có thể có một lứa một năm. Con trưởng thành bay từ tháng 3 đến tháng 5.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Anumeta spilota spilota
  • Anumeta spilota harterti
  • Anumeta spilota mugshinensis

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.