Bước tới nội dung

Anumeta hilgerti

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Anumeta hilgerti
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Catocalinae
Chi (genus)Anumeta
Loài (species)A. hilgerti
Danh pháp hai phần
Anumeta hilgerti
Rothschild, 1909

Anumeta hilgerti[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Maroc tới bán đảo Arabian.

Có một lứa một năm. Con trưởng thành bay từ tháng 2 đến tháng 5.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Anumeta hilgerti hilgerti
  • Anumeta hilgerti popovi (Israel)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.