Anumeta hilgerti
Giao diện
Anumeta hilgerti | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Anumeta |
Loài (species) | A. hilgerti |
Danh pháp hai phần | |
Anumeta hilgerti Rothschild, 1909 |
Anumeta hilgerti[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Maroc tới bán đảo Arabian.
Có một lứa một năm. Con trưởng thành bay từ tháng 2 đến tháng 5.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Anumeta hilgerti hilgerti
- Anumeta hilgerti popovi (Israel)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Species info Lưu trữ 2011-08-19 tại Wayback Machine
- Image Lưu trữ 2011-10-08 tại Wayback Machine
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.