Antiplanes
Giao diện
Antiplanes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
Họ (familia) | Turridae |
Phân họ (subfamilia) | Cochlespirinae |
Chi (genus) | Antiplanes Dall, 1902 |
Antiplanes là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Antiplanes bao gồm:
- Antiplanes abarbarea Dall, 1919[2]
- Antiplanes abyssalis Kantor & Sysoev, 1991[3]
- Antiplanes antigone (Dall, 1919)[4]
- Antiplanes briseis Dall, 1919[5]
- Antiplanes bulimoides Dall, 1919[6]
- Antiplanes catalinae (Raymond, 1904)[7]
- Antiplanes dendritoplicata Kantor & Sysoev, 1991[8]
- Antiplanes diaulax (Dall, 1908)[9]
- Antiplanes diomedea Bartsch, 1944[10]
- Antiplanes habei Kantor & Sysoev, 1991[11]
- Antiplanes isaotakii (Habe, 1958)[12]
- Antiplanes kawamurai (Habe, 1958)[13]
- Antiplanes kurilensis Kantor & Sysoev, 1991[14]
- Antiplanes litus Dall, 1919[15]
- Antiplanes motojimai (Habe, 1958)[16]
- Antiplanes obliquiplicata Kantor & Sysoev, 1991[17]
- Antiplanes profundicola Bartsch, 1944[18]
- Antiplanes sanctiioannis (Smith E. A., 1875)[19]
- Antiplanes spirinae Kantor & Sysoev, 1991[20]
- Antiplanes thalaea (Dall, 1902)[21]
- Antiplanes vinosa (Dall, 1874)[22]
- Antiplanes yessoensis Dall, 1925[23]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Antiplanes Dall, 1902. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Antiplanes abarbarea Dall, 1919. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Antiplanes abyssalis Kantor & Sysoev, 1991. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Antiplanes antigone (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Antiplanes briseis Dall, 1919. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Antiplanes bulimoides Dall, 1919. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Antiplanes catalinae (Raymond, 1904). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Antiplanes dendritoplicata Kantor & Sysoev, 1991. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Antiplanes diaulax (Dall, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Antiplanes diomedea Bartsch, 1944. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Antiplanes habei Kantor & Sysoev, 1991. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Antiplanes isaotakii (Habe, 1958). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Antiplanes kawamurai (Habe, 1958). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Antiplanes kurilensis Kantor & Sysoev, 1991. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Antiplanes litus Dall, 1919. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Antiplanes motojimai (Habe, 1958). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Antiplanes obliquiplicata Kantor & Sysoev, 1991. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Antiplanes profundicola Bartsch, 1944. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Antiplanes sanctiioannis (Smith E. A., 1875). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Antiplanes spirinae Kantor & Sysoev, 1991. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Antiplanes thalaea (Dall, 1902). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Antiplanes vinosa (Dall, 1874). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Antiplanes yessoensis Dall, 1925. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Antiplanes tại Wikispecies