Bước tới nội dung

Antipalus krueperi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Antipalus krueperi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Diptera
Phân bộ (subordo)Brachycera
Phân thứ bộ (infraordo)Asilomorpha
Liên họ (superfamilia)Asiloidea
Họ (familia)Asilidae
Chi (genus)Antipalus
Loài (species)A. krueperi
Danh pháp hai phần
Antipalus krueperi
Loew, 1871

Antipalus krueperi là một loài ruồi trong họ Asilidae. Antipalus krueperi được Loew miêu tả năm 1871. Loài này phân bố ở vùng Cổ Bắc giới.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Species of Asilidae”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]