Antimitra
Giao diện
Antimitra | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
Họ (familia) | Clathurellidae |
Chi (genus) | Antimitra Iredale, 1917 |
Antimitra là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Antimitra bao gồm:
- Antimitra aegrota (Reeve, 1845)[2]
- Antimitra crenulata (Pease, 1868)[3]
- Antimitra lirata (Adams A., 1865)[4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Antimitra Iredale, 1917. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Antimitra aegrota (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Antimitra crenulata (Pease, 1868). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Antimitra lirata (Adams A., 1865). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Antimitra tại Wikispecies