Antidesma oblongum
Giao diện
Antidesma oblongum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Phyllanthaceae |
Chi (genus) | Antidesma |
Loài (species) | A. oblongum |
Danh pháp hai phần | |
Antidesma oblongum (Hutch.) Keay |
Antidesma oblongum là một loài thực vật có hoa trong họ Diệp hạ châu. Loài này được (Hutch.) Keay mô tả khoa học đầu tiên năm 1956.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Antidesma oblongum”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Antidesma oblongum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Antidesma oblongum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Antidesma oblongum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.