Bước tới nội dung

Anthurium longicaudatum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Anthurium longicaudatum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Alismatales
Họ (familia)Araceae
Chi (genus)Anthurium
Loài (species)A. longicaudatum
Danh pháp hai phần
Anthurium longicaudatum
Engl.

Anthurium longicaudatum là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được Engl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1898.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Anthurium longicaudatum. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]