Anthura gracilis
Giao diện
Anthura gracilis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Anthuridae |
Chi (genus) | Anthura |
Loài (species) | A. gracilis |
Danh pháp hai phần | |
Anthura gracilis Montagu, 1808 |
Anthura gracilis là một loài chân đều trong họ Anthuridae. Loài này được Montagu miêu tả khoa học năm 1808.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Poore, G.; Schotte, M. (2011). Anthura gracilis (Montagu, 1808). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2011). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=118467
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Anthura gracilis tại Wikispecies