Anthoceros incurvus
Giao diện
Anthoceros incurvus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Anthocerotopsida |
Bộ (ordo) | Anthocerotales |
Họ (familia) | Anthocerotaceae |
Chi (genus) | Anthoceros |
Loài (species) | A. incurvus |
Danh pháp hai phần | |
Anthoceros incurvus Stephani, 1893 |
Anthoceros incurvus là một loài rêu trong họ Anthocerotaceae. Loài này được Stephani mô tả khoa học đầu tiên năm 1893.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Anthoceros incurvus”. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Anthoceros incurvus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Anthoceros incurvus tại Wikispecies
- Vườn Bách thảo Missouri (biên tập). “Anthoceros incurvus”. Tropicos.