Bước tới nội dung

Antarcturus nonatoi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Antarcturus nonatoi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Antarcturidae
Chi (genus)Antarcturus
Loài (species)A. nonatoi
Danh pháp hai phần
Antarcturus nonatoi
Pires & Sumida, 1997

Antarcturus nonatoi là một loài chân đều trong họ Antarcturidae. Loài này được Pires & Sumida miêu tả khoa học năm 1997.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Poore, G.; Schotte, M. (2010). Antarcturus nonatoi Pires & Sumida, 1997. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=174553

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]