Bước tới nội dung

Antarcturus hodgsoni

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Antarcturus hodgsoni
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Antarcturidae
Chi (genus)Antarcturus
Loài (species)A. hodgsoni
Danh pháp hai phần
Antarcturus hodgsoni
Richardson, 1913

Antarcturus hodgsoni là một loài chân đều trong họ Antarcturidae. Loài này được Richardson miêu tả khoa học năm 1913.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Poore, G.; Schotte, M. (2010). Antarcturus hodgsoni Richardson, 1913. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=257928

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]