Bước tới nội dung

Antarcturus andriashevi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Antarcturus andriashevi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Antarcturidae
Chi (genus)Antarcturus
Loài (species)A. andriashevi
Danh pháp hai phần
Antarcturus andriashevi
Kussakin & Vasina, 1995

Antarcturus andriashevi là một loài chân đều trong họ Antarcturidae. Loài này được Kussakin & Vasina miêu tả khoa học năm 1995.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Poore, G.; Schotte, M. (2010). Antarcturus andriashevi Kussakin & Vasina, 1995. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=257924

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]