Antanartia hippomene
Giao diện
Antanartia hippomene | |
---|---|
Antanartia hippomene madegassorum | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Papilionoidea |
Họ (familia) | Nymphalidae |
Phân họ (subfamilia) | Nymphalinae |
Tông (tribus) | Nymphalini |
Chi (genus) | Antanartia |
Loài (species) | A. hippomene |
Danh pháp hai phần | |
Antanartia hippomene (Hübner, [1823]) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Antanartia hippomene là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở Nam Phi và Madagascar. Sải cánh dài 45–45 mm đối với con đực và 42–48 mm đối với con cái. Chúng có hai hoặc ba giai đoạn bay với cao điểm giữa tháng 4 và tháng 5.[1]
Ấu trùng ăn các loài Fleurya capensis, Laportia peduncularis, Pouzolia parasitica, Didymodoxa caffra và Urticas.[1]
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]- A. h. hippomene
- A. h. madegassorum (Aurivillius, 1899)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]