Anorthoa
Giao diện
Anorthoa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Tông (tribus) | Orthosiini |
Chi (genus) | Anorthoa Berio, 1980 |
Anorthoa là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Anorthoa angustipennis (Monima, 1926)
- Anorthoa fabiani (Hreblay & Ronkay, 1998)
- Anorthoa munda – Twin-Spotted Quaker (Denis & Schiffermüller, 1775)
- Anorthoa rubrocinerea (Hreblay & Ronkay, 1998)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]