Anoplocapros inermis
Giao diện
Anoplocapros inermis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Tetraodontiformes |
Họ (familia) | Aracanidae |
Chi (genus) | Anoplocapros |
Loài (species) | Anoplocapros inermis |
Danh pháp hai phần | |
Anoplocapros inermis (Fraser-Brunner, 1935) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Anoplocapros inermis[2] là một loài cá Actinopterygii được Fraser-Brunner miêu tả năm 1935. Anoplocapros inermis thuộc chi Anoplocapros, trong họ Aracanidae.[3][4] Loài này được IUCN phân loại loài ít quan tâm.[1] Loài này không có phân loài.[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Anoplocapros inermis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2010. Truy cập 24/10/2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ a b c May, J.L. and J.G.H. Maxwell (1986) Trawl fish from temperate waters of Australia., CSIRO Division of Fisheries Research, Tasmania. 492 p.
- ^ a b Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ FishBase. Froese R. & Pauly D. (eds), ngày 14 tháng 6 năm 2011
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Anoplocapros inermis.