Anogramma lorentzii
Giao diện
Anogramma lorentzii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Pteridales |
Họ (familia) | Adiantaceae |
Chi (genus) | Anogramma |
Loài (species) | A. lorentzii |
Danh pháp hai phần | |
Anogramma lorentzii (Hieron.) Diels |
Anogramma lorentzii là một loài thực vật có mạch trong họ Adiantaceae. Loài này được (Hieron.) Diels miêu tả khoa học đầu tiên năm 1899.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Anogramma lorentzii”. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Anogramma lorentzii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Anogramma lorentzii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Anogramma lorentzii”. International Plant Names Index.