Annona neoecuadoarensis
Giao diện
Annona neoecuadoarensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Chi (genus) | Annona |
Loài (species) | A. neoecuadoarensis |
Danh pháp hai phần | |
Annona neoecuadoarensis H.Rainer, 2007 |
Annona neoecuadoarensis là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được H.Rainer mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Annona neoecuadoarensis”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Annona neoecuadoarensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Annona neoecuadoarensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Annona neoecuadoarensis”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.