Aniba novogranatensis
Giao diện
Aniba novogranatensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Laurales |
Họ (familia) | Lauraceae |
Chi (genus) | Aniba |
Loài (species) | A. novogranatensis |
Danh pháp hai phần | |
Aniba novogranatensis Kubitzki, 1982 |
Aniba novogranatensis là loài thực vật có hoa trong họ Nguyệt quế. Loài này được Kubitzki miêu tả khoa học đầu tiên năm 1982.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Aniba novogranatensis”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Aniba novogranatensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Aniba novogranatensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Aniba novogranatensis”. International Plant Names Index.