Bước tới nội dung

Anemia recondita

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Anemia recondita
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Schizaeales
Họ (familia)Anemiaceae
Chi (genus)Anemia
Loài (species)A. recondita
Danh pháp hai phần
Anemia recondita
Mickel

Anemia recondita là một loài dương xỉ trong họ Anemiaceae. Loài này được Mickel mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Anemia recondita. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]