Andrioplecta
Giao diện
Andrioplecta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Apoditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Tortricoidea |
Họ (familia) | Tortricidae |
Phân họ (subfamilia) | Olethreutinae |
Chi (genus) | Andrioplecta Obraztsov, 1968 |
Andrioplecta là một chi bướm đêm thuộc phân họ Olethreutinae, họ Tortricidae Tortricidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Andrioplecta dierli Komai, 1992
- Andrioplecta leucodora (Meyrick, 1928)
- Andrioplecta oxystaura (Meyrick, in Caradja & Meyrick, 1935)
- Andrioplecta phuluangensis Komai, 1992
- Andrioplecta pulverula (Meyrick, 1912)
- Andrioplecta rescissa (Meyrick, 1921)
- Andrioplecta shoreae Komai, 1992
- Andrioplecta suboxystaura Komai, 1992
- Andrioplecta subpulverula (Obraztsov, 1968)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Baixeras, J.; Brown, J. W.; Gilligan, T. M. “Online World Catalogue of the Tortricidae”. Tortricidae.com. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2009.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Andrioplecta tại Wikispecies
- tortricidae.com