Bước tới nội dung

Andrei Prepeliță

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Andrei Prepeliță
Prepeliță celebrating a goal cho Rostov năm 2016
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 8 tháng 12, 1985 (39 tuổi)
Nơi sinh Slatina, România
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Concordia Chiajna
Số áo 6
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1991–2000 Unirea Slobozia
2000–2002 Argeș Pitești
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2002–2007 Argeș Pitești 112 (11)
2007–2011 Universitatea Craiova 120 (7)
2011–2015 Steaua București 82 (9)
2015–2016 Ludogorets Razgrad 25 (1)
2016–2017 Rostov 17 (1)
2018– Concordia Chiajna 8 (2)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2003–2004 U-19 România 6 (0)
2003–2006 U-21 România 18 (2)
2014–2016 România 14 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 2, 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 11, 2016

Andrei Prepeliță (sinh ngày 8 tháng 12 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu chủ yếu ở vị trí tiền vệ phòng ngự cho câu lạc bộ Liga I Concordia Chiajna.

Sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 2 tháng 8 năm 2011, Prepeliță ký bản hợp đồng 4 năm cùng với Steaua București.[1]

Ngày 1 tháng 7 năm 2015, anh ký bản hợp đồng 2 năm cùng với Ludogorets RazgradBulgaria.[2]

Prepeliță gia nhập câu lạc bộ Nga Rostov vào ngày 31 tháng 8 năm 2016.[3]

Ngày 22 tháng 8 năm 2017, anh được giải phóng khỏi Rostov do thỏa thuận đôi bên.[4]

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 31 tháng 8 năm 2016[5]
Thống kê câu lạc bộ
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu Âu Khác Tổng cộng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Argeș Pitești 2002–03 4 0 0 0 4 0
2003–04 25 3 2 0 27 3
2004–05 26 2 3 0 29 2
2005–06 28 2 1 0 - 29 2
2006–07 29 4 2 0 31 4
Tổng cộng 112 11 8 0 - - - - - - 120 11
Universitatea Craiova 2007–08 30 1 0 0 30 1
2008–09 33 2 2 0 35 2
2009–10 29 3 1 0 30 3
2010–11 28 1 2 1 30 2
Tổng cộng 120 7 5 1 - - - - - - 125 8
Steaua București 2011–12 11 0 1 1 7 0 19 1
2012–13 18 1 2 0 8 0 28 1
2013–14 26 3 5 0 4 0 1 0 36 3
2014–15 27 5 3 0 3 0 11 1 1 0 45 6
Tổng cộng 82 9 11 1 3 0 30 1 2 0 128 11
Ludogorets Razgrad 2015–16 25 1 1 0 2 0 0 0 28 1
2016–17 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0
Tổng cộng 25 1 1 0 0 0 3 0 0 0 29 1
Tổng cộng sự nghiệp 339 28 25 2 3 0 33 1 2 0 402 31

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 25 tháng 3 năm 2017[6]
Đội tuyển quốc gia Năm Số trận Bàn thắng Ratio
România
2014 2 0 0.00
2015 5 0 0.00
2016 7 0 0.00
Tổng cộng 14 0 0.00

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Steaua București
Ludogorets Razgrad

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Mijlocașul Andrei Prepeliță (25 de ani) a semnat cu Steaua” (bằng tiếng Romania). steauafc.com. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2012. Truy cập 10 tháng 6 năm 2011.
  2. ^ “Лудогорец привлече и капитана на Стяуа, представи Джоди Лукоки” (bằng tiếng Bulgaria). Ludogorets Razgrad. 1 tháng 7 năm 2015. Truy cập 1 tháng 7 năm 2015.
  3. ^ “Препелица се раздели с Лудогорец, подписа с Ростов” (bằng tiếng Bulgaria). gong.bg. 31 tháng 8 năm 2016.
  4. ^ Андрей Препелицэ покинул «Ростов» (bằng tiếng Nga). FC Rostov. 22 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2018.
  5. ^ “A. Prepeliță”. Soccerway. Truy cập 25 tháng 3 năm 2017.
  6. ^ “Andrei Prepeliță”. European Football. Truy cập 25 tháng 3 năm 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Đội hình România tại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2016