Bước tới nội dung

Andreaea wangiana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Andreaea wangiana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Bryophyta
Lớp (class)Andreaeopsida
Bộ (ordo)Andreaeales
Họ (familia)Andreaeaceae
Chi (genus)Andreaea
Loài (species)A. wangiana
Danh pháp hai phần
Andreaea wangiana
P.C. Chen, 1958

Andreaea wangiana là một loài rêu trong họ Andreaeaceae. Loài này được P.C. Chen mô tả khoa học đầu tiên năm 1958.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Andreaea wangiana. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]