Bước tới nội dung

Anchiphiloscia ocellata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Anchiphiloscia ocellata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Philosciidae
Chi (genus)Anchiphiloscia
Loài (species)A. ocellata
Danh pháp hai phần
Anchiphiloscia ocellata
(Barnard, 1960B)

Anchiphiloscia ocellata là một loài chân đều trong họ Philosciidae. Loài này được Barnard miêu tả khoa học năm 1960.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Schotte, M. (2010). Anchiphiloscia ocellata (Barnard, 1960B). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=258861

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]