Bước tới nội dung

Anchastus maximus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Anchastus maximus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Elateridae
Chi (genus)Anchastus
Loài (species)A. maximus
Danh pháp hai phần
Anchastus maximus
Fleutiaux, 1931

Anchastus maximus là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Fleutiaux miêu tả khoa học năm 1931.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]