Bước tới nội dung

Anchastus laruei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Anchastus laruei
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Elateridae
Chi (genus)Anchastus
Loài (species)A. laruei
Danh pháp hai phần
Anchastus laruei
Fleutiaux, 1938

Anchastus laruei là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Fleutiaux miêu tả khoa học năm 1938.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]