Anchastomorphus
Giao diện
Anchastomorphus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Anchastomorphus Champion, 1895 |
Anchastomorphus là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1895 bởi Champion.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này gồm:
- Anchastomorphus apicalis Steinheil, 1877
- Anchastomorphus dufaui Fleutiaux, 1911
- Anchastomorphus hilaris (Candèze, 1859)
- Anchastomorphus minutus Schwarz, 1902
- Anchastomorphus ornatus (Candèze, 1893)
- Anchastomorphus phedrus (Candèze, 1859)
- Anchastomorphus posticus (Candèze, 1893)
- Anchastomorphus pygmaeus (Candèze, 1893)
- Anchastomorphus quadriguttatus Champion, 1895
- Anchastomorphus seminalis (Candèze, 1893)
- Anchastomorphus sexmaculatus Schwarz, 1900
- Anchastomorphus suturalis Candèze, 1865
- Anchastomorphus trisignatus Steinheil, 1875
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Anchastomorphus tại Wikispecies