Ancara
Giao diện
Ancara | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Acronictinae |
Chi (genus) | Ancara Walker, 1858 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Ancaroides Bethune-Baker, 1906 |
Ancara là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Ancara anaemica Hampson, 1908
- Ancara conformis Warren, 1911
- Ancara consimilis Warren, 1913
- Ancara griseola (Bethune-Baker, 1906)
- Ancara kebea (Bethune-Baker, 1906)
- Ancara obliterans Walker, 1858
- Ancara plaesiosema Turner, 1943
- Ancara replicans Walker, 1858
- Ancara rubriviridis Warren, 1911
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]