Anaxagorea gigantophylla
Giao diện
Anaxagorea gigantophylla | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Chi (genus) | Anaxagorea |
Loài (species) | A. gigantophylla |
Danh pháp hai phần | |
Anaxagorea gigantophylla R. E. Fr. |
Anaxagorea gigantophylla là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được R.E.Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1957.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Anaxagorea gigantophylla”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Anaxagorea gigantophylla tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Anaxagorea gigantophylla tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Anaxagorea gigantophylla”. International Plant Names Index.