Bước tới nội dung

Anastrangalia sanguinea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Anastrangalia sanguinea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Phân bộ (subordo)Polyphaga
Liên họ (superfamilia)Cerambycoidea
Họ (familia)Cerambycidae
Chi (genus)Anastrangalia
Loài (species)A. sanguinea
Danh pháp hai phần
Anastrangalia sanguinea
(LeConte, 1859)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Anoplodera sanguinea (LeConte) Swaine & Hopping, 1928
  • Brachyleptura boulderensis Casey, 1913
  • Brachyleptura sanguinea (LeConte) Casey, 1913
  • Leptura sanguinea LeConte, 1869
  • Strangalia apicata Casey, 1924
  • Strangalia boulderensis (Casey) Casey, 1924
  • Strangalia sanguinea (LeConte) Casey, 1924[1]

Anastrangalia sanguinea là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Anastrangalia sanguinea (LeConte, 1859)”. Biolib.cz. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]