Anarta stigmosa
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 năm 2018) |
Anarta stigmosa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Anarta |
Loài (species) | A. stigmosa |
Danh pháp hai phần | |
Anarta stigmosa Christoph, 1887 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Anarta stigmosa[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở đông nam châu Âu, Thổ Nhĩ Kỳ, Israel và Iran tới Trung Á, miền nam Xibia, Trung Quốc và Mông Cổ.
Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 5 ở Israel và từ tháng 5 đến tháng 7 và từ tháng 8 đến tháng 10 ở Ý làm hai đợt.
Ấu trùng ăn các loài various Atriplex, Salsola và Chenopodium và probably other halophilous shrubs.
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Anarta stigmosa stigmosa
- Anarta stigmosa atlantica (France, Corse, Ý)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Anarta stigmosa tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Anarta stigmosa tại Wikimedia Commons
- Hadeninae of Israel Lưu trữ 2012-09-20 tại Wayback Machine