Anarta mendax
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Anarta mendax | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Anarta |
Loài (species) | A. mendax |
Danh pháp hai phần | |
Anarta mendax (Staudinger, 1879) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Anarta mendax[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở tây nam Balkan, Thổ Nhĩ Kỳ, Israel, Liban và Ngoại Kavkaz.
Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 5. Có một lứa một năm.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Anarta mendax mendax
- Anarta mendax occidentalis
- Anarta mendax phoenicica
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Hadeninae of Israel Lưu trữ 2012-09-20 tại Wayback Machine
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.